Gia đình Tuân_Úc_(Tam_Quốc)

  • Ông nội: Tuân Thục (荀淑), tự Quý Hòa (季和), huyện lệnh Lan Lăng
  • Cha: Tuân Côn (荀緄), tự Trọng Từ (仲慈), Tướng quốc Tế Nam
  • Chú bác:
    • Tuân Kiệm (荀儉), tự Bá Từ (伯慈)
    • Tuân Tĩnh (荀靖), tự Thúc Từ (叔慈)
    • Tuân Đảo (荀燾), tự Từ Quang (慈光)
    • Tuân Uông (荀汪), tự Mạnh Từ (孟慈)
    • Tuân Sảng (荀爽), tự Từ Minh (慈明), giữ chức Tư không
    • Tuân Túc (荀肅), tự Kính Từ (敬慈)
    • Tuân Phu (荀旉), tự Ấu Từ (幼慈)
  • Anh chị em ruột:
    • Tuân Diễn (荀衍), tự Hưu Nhược (休若), anh thứ 3, phong Liệt hầu (列侯)
    • Tuân Thầm (荀諶), tự Hữu Nhược (友若), anh thứ 4, mưu sĩ của Viên Thiệu
  • Vợ: Đường thị (唐氏), con gái Đông Hán Trung thường thị Đường Hành (唐衡)
  • Con trai:
    • Tuân Uẩn (荀惲), tự Trường Thiến (长倩), con trưởng, giữ chức Hổ bôn Trung lang tướng, lấy con gái Tào Tháo, mất sớm
      • Tuân Cán (荀甝), giữ chức Tán kỵ Thường thị, sau tiến tước Quảng Dương hương hầu (广阳乡侯)
        • Tuân Quân (荀頵), tự Ôn Bá (温伯), Vũ lâm Hữu giám
          • Tuân Tung (荀崧), tự Cảnh Du (景猷), quan đến Quang lộc Đại phu
            • Tuân Tiễn (荀羡), tự Lệnh Tắc (令则), quan đến Trung lang tướng, Thứ sử Từ Châu, Duyện Châu
      • Tuân Dực (荀霬), quan đến Trung lĩnh quân, lấy con gái Tư Mã Ý (司马懿)
        • Tuân Đảm (荀憺), giữ chức Thiếu phủ
        • Tuân Khải (荀恺), tự Mậu Bá (茂伯), thời Tấn Vũ Đế giữ chức Thị trung → Chinh tây Tướng quân
        • Tuân Khôi (荀悝), tự Mậu Trung (茂中), giữ chức Hộ quân Tướng quân, truy tặng Xạ kỵ Tướng quân
    • Tuân Vũ (荀俁), tự Thúc Thiến (叔倩), con thứ, giữ chức Ngự sử Trung thừa
      • Tuân Ngụ (荀寓), tự Cảnh Bá (景伯), quan đến Thượng thư
        • Tuân Vũ (荀羽), quan đến Thượng thự
    • Tuân Sân (荀詵), tự Mạn Thiến (曼倩), có làm quan nhưng mất sớm
    • Tuân Ỷ (荀顗), tự Cảnh Thiến (景倩), con thứ 6, Thượng thư nhà Ngụy, Thái úy nhà Tấn, phong Lâm Khang Hoài công (临淮康公)
    • Tuân Huyền (荀玄), anh Tuân Ỷ, vì Ỷ không con nên lấy cháu Huyền là Tuân Tự (荀序) thừa tự;
    • Tuân Sán (荀粲), tự Phụng Thiến (奉倩) con út, nhà huyền học, lấy con gái Tào Hồng
  • Con rể: Trần Quần (陈群), tự Trường Văn (长文)